Thứ Ba, 24 tháng 12, 2019

Tiền lương tháng 13, thưởng Tết trong tiếng Anh gọi là gì?

Nhân chủ đề về tiền lương tháng 13, tiền thưởng Tết đang được nhiều bạn đọc quan tâm, chúng ta cùng tìm hiểu cách gọi trong tiếng Anh của những cụm từ này là gì nhé!

Phải làm sao khi ứng viên đã chấp nhận làm việc nhưng lại hủy vào phút chót.

1. Tiền lương tiếng Anh gọi là gì?

- Salary /ˈsæl.ər.i/: đây là khoản tiền lương trả định kỳ - thường theo tháng, đựơc quy định trong hợp đồng lao động.
- Pay /peɪ/ là khoản tiền được trả khi làm việc, lương nói chung.
- Wage /weɪdʒ/ là khoản tiền thuê thường trả theo tuần, đặc biệt là cho những công việc làm thuê phổ thông, không cần qua bằng cấp.
- Allowance /əˈlaʊ.əns/ trợ cấp, phụ phí, phụ cấp chi trả cho một mục đích riêng. Ngoài ra, "allowance" còn được dùng để chỉ khoản tiền tiêu vặt bố mẹ thường cho con mình. 
- Gross pay /ɡrəʊs pei/ = salary + tax : Lương trước thuế 
- Net pay: Lương sau thuế 
Xem những từ tiếng Anh thông dụng về lương thưởng như thế nào bạn nhé!

2. Tiền phụ cấp tiếng Anh gọi là gì?

- Meal allowance: Phụ cấp ăn trưa 
- Petrol allowance: Phụ cấp xăng xe 
- Travel allowance: Phụ cấp đi lại 
- Telephone allowance: Phụ cấp điện thoại 

3. Tiền tăng ca, ngoài giờ trong tiếng Anh:

- Overtime pay /ˈəʊ.və.taɪm/: tiền làm ngoài giờ.

4. Các khoản tiền khi nghỉ việc trong tiếng Anh

- Pension /ˈpen.ʃən/: : lương hưu.
- Severance (pay) /ˈsev.ər.əns/: trợ cấp thôi việc

5. Các khoản thưởng, hoa hồng ngoài lương

- Commission /kəˈmɪʃ.ən/ tiền hoa hồng, tiền phần trăm doanh thu bán hàng.
- Bonus /ˈbəʊ.nəs/ tiền thưỏng vì làm việc tốt, giúp công ty đạt lợi nhuận. 
- Annual Promotion Amount: /ˈænjuəl prəˈməʊʃn əˈmaʊnt/: Số tiền tăng lương hằng năm cũng có thể hiểu là trợ cấp thâm niên.
- Golden handshake /ˈɡəʊldən ˈhændʃeɪk / : Khoản tiền lớn trao cho nhân viên khi nghỉ việc vì cống hiến lớn, làm việc lâu cho công ty.
- Unemployment benefit=unemployment conpensation: Trợ cấp thất nghiệp.
- December bonus : Tiền lương tháng 13.
- Attendance bonus: Thưởng chuyên cần.

6. Các khoản tiền khác trong tiếng Anh

- Trdiness reduction: /ˈtɑːdinəsrɪˈdʌkʃn/: Trừ vì đi muộn 
- Claim/kleɪm/ : Tiền hoàn trả sau khi bạn đã ứng trước cho công ty (tạm ứng công tác,..) hay số tiền mà công ty có trách nhiệm trả (tiền Viện phí,...).
- Encashment/ɪnˈkæʃmənt/: đổi lấy tiền mặt. Ví dụ một số công ty cho phép nếu nhân viên không dùng hết ngày phép năm thì có thể uy đổi ra tiền.
Trên đây là tổng hợp cách gọi trong tiếng Anh của một số khoảng lương, thưởng Tết thường gặp. Các bạn cũng có thể tham khảo thêm những thông tin khác đang được người lao động quan tâm tại iJobs.vn bạn nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét